Dương


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Dương
  • Dương (họ), một họ người
  • Một yếu tố trong Âm dương
  • Số dương
  • Dương (huyện), một huyện ở Thiểm Tây, Trung Quốc
  • Thực vật:
    • Chi Dương trong họ Liễu
    • Chi Bạch dương trong Họ Bạch dương
  • Thuật ngữ: Dương còn dùng để đề cập đến các loài  và là tên Hán Việt của mặt trời

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Đuông
Đuông là ấu trùng dạng sâu của một số loại bọ cánh cứng, thường sinh sống trong cổ hũ (phần mềm bên trong ngọn) của cây chà là dại, dừa, cau, đủng đỉnh, nói chung là các loại cây thuộc họ Cau, được sử dụng để làm nhiều món đặc sản trong ẩm thực Việt Nam vùng Nam Bộ và Nam Trung Bộ.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
mtBab VE Edition 1.0Download this dictionary
dương
[dương]
 poplar
 Yang
 male; solar; positive

 
đương
[đương]
 xem đang


Free Vietnamese-French DictionaryDownload this dictionary
dương
dương
  • (bot.) peuplier
    • (dialecte) filao
      • (arch.) principe mâle
        • (lit., arch.) le soleil; le jour
          • positif
            • (arch.) mâle; solaire
              • (dialecte) bleu de lessive
                • montrer; manifester

                  (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


                   
                  đương
                  đương
                  • (variante phonétique de đang) xemđang
                    • supporter

                      (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net



                      Từ Điển Việt Nam - ItaliaDownload this dictionary
                      dương
                      positivo (agg.)
                    • Numero positivo : số dương;
                    • polo positivo : cực dương 
                    •  
                      [thuộc về] đường, [thuộc về] sự sản xuất đường
                      zuccheriero (agg.) 
                       
                      bác, chú, cậu, dượng
                      zio (s.m.) 
                       
                      băng, đường (điện ảnh)
                      pista (s.f.)
                    • Pista sonora : đường ghi âm. 
                    •  
                      dương (trong âm dương)
                      yang (s.m.inv.) 
                       
                      vạch, đường
                      riga (s.f.)
                    • Tirare una riga : kẻ vạch năm hàng.
                    • Mettersi in riga : xếp hàng. 
                    •  
                      linea (s.f.)
                    • Linea retta : đường thẳng. 
                    •  
                      đường
                      zucchero (s.m.)
                    • Zucchero di canna : đường mía 
                    •  
                      linea (s.f.)
                    • Linea di comunicazione : đường giao thông;
                    • linea aerea : đường hàng không;
                    • linea ferroviaria : đường sắt;
                    • linea dell'alta tensione : đường điện cao thế. 
                    •  
                      đường (sắt) nền cao
                      soprelevata (s.f.) 
                       
                      đường, tuyến
                      linea (s.f.)
                    • Linea del fronte : tuyến trước;
                    • linea telefonica : đường dây điện thoại;
                    • linea di confine : đường biên giới;
                    • a grandi linee : đại ý, đại thể. 
                    •  
                      đường, tuyến, tuyến đường, hàng
                      dirittura (s.f.) 
                       
                      đường, tuyến, vạch
                      lineamento (s.m.) 
                       
                      đường, vạch
                      linea (s.f.)
                    • Linea di fondo : vạch khung thành;
                    • linea laterale : đường biên;
                    • linea di partenza : vạch xuất phát 
                    •  
                      đường, đường phố, phố
                      via (s.f.)
                    • Via di comunicazione : đường giao thông;
                    • via Roma : phố Rôma;
                    • via lattea : sông ngân hà;
                    • vie respiratorie : đường hô hấp;
                    • per via orale : qua đường miệng. 
                    •  
                      đường, đường đi
                      cammino (s.m.)
                    • Mettersi in cammino : bắt đầu lên đường 

                    • Tđ Phật học Việt-Việt-Anh v3.0 smallDownload this dictionary
                      Dương
                      Avi (skt).

                      1) Con dê: A sheepA goatA ram.

                      2) Dương gian: This life.

                      3) Dương liễu (cây): WillowPoplar.

                      4) Dương mai (bệnh): Syphilis.

                      5) Dương tính: PositiveMasculine.

                      6) Sức nóng: Heat.

                      7) Về phía mặt trời: The side on which the sun shines.


                       
                      Đương
                      1) Đảm đương: To undertake.

                      2) Thích hợp: SuitableProper.

                      3) Tương đương: Be equal to.

                      4) Tương lai: In the future.