Dương
Dương
- Dương (họ), một họ người
- Một yếu tố trong Âm dương
- Số dương
- Dương (huyện), một huyện ở Thiểm Tây, Trung Quốc
- Thực vật:
- Chi Dương trong họ Liễu
- Chi Bạch dương trong Họ Bạch dương
- Thuật ngữ: Dương còn dùng để đề cập đến các loài dê và là tên Hán Việt của mặt trời
Đuông
Đuông là ấu trùng dạng sâu của một số loại bọ cánh cứng, thường sinh sống trong cổ hũ (phần mềm bên trong ngọn) của cây
chà là dại, dừa,
cau, đủng đỉnh, nói chung là các loại cây thuộc họ Cau, được sử dụng để làm nhiều món đặc sản trong ẩm thực Việt Nam vùng Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
dương
| | |
| [dương] |
| | poplar |
| | Yang |
| | male; solar; positive |
đương
| | |
| [đương] |
| | xem đang |
dương
đương
dương
positivo (agg.)Numero positivo : số dương; polo positivo : cực dương
[thuộc về] đường, [thuộc về] sự sản xuất đường
zuccheriero (agg.)
bác, chú, cậu, dượng
zio (s.m.)
băng, đường (điện ảnh)
pista (s.f.)Pista sonora : đường ghi âm.
dương (trong âm dương)
yang (s.m.inv.)
vạch, đường
riga (s.f.)Tirare una riga : kẻ vạch năm hàng. Mettersi in riga : xếp hàng.
linea (s.f.)Linea retta : đường thẳng.
đường
zucchero (s.m.)Zucchero di canna : đường mía
linea (s.f.)Linea di comunicazione : đường giao thông; linea aerea : đường hàng không; linea ferroviaria : đường sắt; linea dell'alta tensione : đường điện cao thế.
đường (sắt) nền cao
soprelevata (s.f.)
đường, tuyến
linea (s.f.)Linea del fronte : tuyến trước; linea telefonica : đường dây điện thoại; linea di confine : đường biên giới; a grandi linee : đại ý, đại thể.
đường, tuyến, tuyến đường, hàng
dirittura (s.f.)
đường, tuyến, vạch
lineamento (s.m.)
đường, vạch
linea (s.f.)Linea di fondo : vạch khung thành; linea laterale : đường biên; linea di partenza : vạch xuất phát
đường, đường phố, phố
via (s.f.)Via di comunicazione : đường giao thông; via Roma : phố Rôma; via lattea : sông ngân hà; vie respiratorie : đường hô hấp; per via orale : qua đường miệng.
đường, đường đi
cammino (s.m.)Mettersi in cammino : bắt đầu lên đường
Dương
Avi
(skt).
1) Con dê: A sheep
A goat
A ram.
2) Dương gian: This life.
3) Dương liễu (cây): Willow
Poplar.
4) Dương mai (bệnh): Syphilis.
5) Dương tính: Positive
Masculine.
6) Sức nóng: Heat.
7) Về phía mặt trời: The side on which the sun shines.
Đương
1) Đảm đương: To undertake.
2) Thích hợp: Suitable
Proper.
3) Tương đương: Be equal to.
4) Tương lai: In the future.