nhân dân


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Nhân dân
Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn và được sử dụng trong chính trị, pháp lý, tư tưởng chính trị. Trong lĩnh vực chính trị pháp lý, nhân dân còn tương đồng với thuật ngữ công dân là những con người mang quốc tịch và được bảo hộ của một nhà nước nơi họ đang sinh sống và thông thường là không bao gồm những người trong bộ máy cai trị.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Nhân Dân (báo)
Báo Nhân Dân là cơ quan ngôn luận của Đảng Cộng sản Việt Nam. Tờ báo nhận là "Cơ quan trung ương, tiếng nói của Đảng, Nhà nước và nhân dân Việt Nam".

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.