tây


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Tay
Tay trong tiếng Việt có thể là:
  • Nghĩa thông thường, là danh từ chỉ bộ phận cơ thể người:
  • Nghĩa rộng hơn, chỉ người:
    • Đại từ ngôi thứ ba, chỉ người nói chung
    • Danh từ, chỉ người chơi thể thao bằng tay

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Tây
Trong tiếng Việt, tây là từ để chỉ:
  • phương hướng phía tây trên la bàn hay bản đồ.
  • thuộc về văn hóa Tây phương.
  • thuộc về văn hóa người Pháp
  • Các quận/ khu mang tên Tây: Tây (quận).
  • Các hồ mang tên Tây: Tây (hồ).
  • Người Châu Âu hay người da trắng
  • Quân đội Pháp

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.