李
李
李
n.
(Hira=すもも, Kata=スモモ) plum; prune, dried plum
李
李,又名
布冧,是一種
樱桃属的
核果果樹。李子可吃又多汁,果汁是甜的,可生吃或製成果醬。李子汁可以酿成李子酒;蒸馏过后可制成闻名东欧的梅子白兰地-Slivovitz。脱水后的李子干甜且多汁,具有很高的食用纤维含量,所以李子汁经常用于帮助调解
消化系统功能。李子还含有多种抗氧化物,能够延缓衰老。近年来
美国的李子制造商开始将他们的产品标注为“dried plums”,因为“prunes”有负面含义引不起食欲,而且只适用于老年人。
李子有多种颜色和大小。有些肉质非常坚硬,有些具有黄色、白色、绿色或者红色果肉,并相应有不同的果皮颜色。
李
【すもも】 LÝ (n) (Japanese) plum; prune
李
李
lí
Cây mận. Cung oán ngâm khúc có câu: »Sân đào lí mây lồng man mác, nền đỉnh chung nguyệt gác mơ màng«. Họ người. Cung oán ngâm khúc có câu: »Câu cẩm tú đàn anh họ Lí.« (tức Lí Bạch đời Đường).
李
lí
① Cây mận. ② Cùng một nghĩa với chữ lí 理. Như tư lí 司李 quan án, cũng có khi viết là tư lí 司理. ③ Hành lí, ai đi đâu cũng phải sắm sửa đồ dùng khi đi đường, nên gọi là hành lí 行李. Chữ 李 cùng nghĩa với chữ 理.
李
lí
① Cây mận; ② Quả mận; ③ Hành lí. Xem 行李 [xíngli]; ④ (văn) Như 理 (bộ 玉); ⑤ [Lê] (Họ) Lí.