ウィキペディア日本語版 Wikipedia - フリー百科事典Download this dictionary
(り、Lĭ)とは、中国哲学の概念。本来、理は文字自身から、璞(あらたま)を磨いて美しい模様を出すことを意味する。そこから「ととのえる」「おさめる」、あるいは「分ける」「すじ目をつける」といった意味が派生する。もと動詞として使われたが、次に「地理」「肌理(きり)」(はだのきめ)などのように、ひろく事物のすじ目も意味するようになる。それが抽象化され、秩序、理法、道理などの意に使われるようになった。

Wikipedia.orgをもっと見ると…


c この記事はウィキペディアの内容を用いておりグニュー・フリー・ドキュメンテーション・ライセンス のライセンスのもとに提供されています そして テキストはクリエイティブ・コモンズ 表示-継承ライセンスの下で利用可能です
Babylon Japanese-EnglishDownload this dictionary
n. (Hira=ことわり) reason, truth

Wikipedia 维基中文 免费百科全书Download this dictionary
理科
理科文科相对,一般指对自然现象及其内在规律,以及数理逻辑进行研究的学科。理科研究的特点是遵循从观察或实验、提出假设、做出预计到检验假设的一套完整成熟的过程,要求实验和观察具有可重复性,能够接受同行的检验,其结论可以通过实验被推翻,但在同一时间中,一般只有一种结论或学说被广泛接受。数学物理化学生物是理科的主要学科。

访问 Wikipedia.org... 网页


本文章的材料选自维基百科(R), 并有 GNU 免费文件许
Korean-English DictionaryDownload this dictionary
[釐] (1) ri, one tenth of a jun
(2) ri, one tenth of a boon
(3) ri, one tenth of a boon
[二,貳] two; the second
[利] (1) profit; gain(s)
(2) benefit; good; interests; an advantage
(3) interest
[里] (1) ri, a Korean measurement of distance (0.244 miles, 400 meters)
(2) ri, the smallest administrative unit; village; township
1 a person; a man; one
2 (1) a tooth (pl. teeth); a fang
(2) the teeth (of a saw, a gear); a cog
(3) broken [jagged] edges (of a cup, a vase)
3 a louse (pl. lice); vermin
4 this (pl. these); present; current
5 a mile
[浬] a nautical [sea] mile; a knot
[理] (1) reason; truth; justice
(2) a principle


Đại từ điển Hán ViệtDownload this dictionary


Mài giũa ngọc cho đẹp — Sửa sang, sắp đặt công việc — Cái lẽ của sự vật. Lẽ phải.
  
 


① Sửa ngọc, làm ngọc. ② Sửa sang, trị. Như lí sự 理事 làm việc, chỉnh lí 整理 sắp đặt, tu lí 修理 sửa sang, v.v. ③ Ðiều lí 條理, phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Ðiều 條 là nói cái lớn, lí 理 là nói cái nhỏ, như sự lí 事理, văn lí 文理 đều một nghĩa ấy cả. ④ Ðạo lí 道理, nói về sự nên làm gọi là đạo 道, nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí 理. Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy. ⑤ Thớ, như thấu lí 腠理 mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu 腠. ⑥ Ðời xưa gọi quan án là lí, cho nên toà án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大理院. ⑦ Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí. ⑧ Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí 不理, nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội 理會. ⑨ Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học 理學 hay đạo học 道學. Môn triết học 哲學 bây giờ cũng gọi là lí học 理學. ⑩ Lí khoa 理科 một khoa học nghiên cứu về tính vật như vật lí học 物理學, hoá học 化學, v.v. ⑪ Lí chướng 理障 chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
  
 


① Thớ: 肌理 Thớ thịt; 木 理 Thớ gỗ; ② Lí lẽ: 合理 Hợp lí; 理屈詞窮 Lời cùng lí đuối, đuối lí; 理當如 此 Lẽ ra là thế, đúng phải như vậy; ③ (Vật) lí: 理科 Ngành khoa học tự nhiên; 數理化 Toán lí hoá; ④ Xử sự, quản lí: 處理 Xử lí; 理財 Quản lí tài chánh; ⑤ Chỉnh lí, sắp xếp: 理一理書籍 Sắp xếp lại sách vở; ⑥ Thèm quan tâm đến, đếm xỉa (chỉ thái độ và ý kiến đối với người khác, thường dùng với ý phủ định): 路上碰見了,誰也沒理誰 Gặp nhau giữa đường, chẳng ai thèm hỏi ai; 跟他說了半天,他理也不理 Nói với anh ta cả buổi mà anh ta vẫn dửng dưng chẳng thèm quan tâm; 置之不理 Bỏ mặc không đếm xỉa; ⑦ (văn) Luyện tập, ôn tập: 十年一理,猶不遺忘 Mười năm ôn lại một lần, vẫn không quên mất (Nhan thị gia huấn); ⑧ (văn) Tấu lên, cử nhạc lên: 理正聲,奏妙曲 Cử chính thanh (tiếng nhạc đoan chính), tấu diệu khúc (Kê Khang: Cầm phú); 試理一曲消遣 Đàn chơi một bản để tiêu khiển; ⑨ Lí học (một ngành của triết học Trung Quốc); ⑩ (văn) Sửa ngọc, làm ngọc; ⑪ [Lê] (Họ) Lí.