Bằng


mtBab VE Edition 1.0Download this dictionary
bằng
[bằng]
 made of...; out of...
 Khẩu súng đồ chơi này làm bằng gì? - Khẩu súng đồ chơi này làm bằng chất dẻo
 What is this toy gun made of ? - This toy gun is made of plastic
 warrant; testimonial; evidence; proof
 Lấy gì làm bằng?
 What is the warrant?
 Có đủ giấy tờ làm bằng
 There are all the necessary testimonials
 Đưa cái gì ra làm bằng
 To produce something as proof
 Ông ta nêu thêm nhiều trường hợp để làm bằng cho lập luận của ông ta
 He cited several other cases in proof of his argument
 certificate; licence; degree; diploma
 Bằng tốt nghiệp đại học
 University degree/diploma
 Bằng cử nhân
 Bachelor's degree; BA; BSc
 Bằng cao học
 Master's degree; MA; MSc
 Bằng tiến sĩ
 PhD degree; doctoral degree; doctorate
 Bằng sư phạm / y tá
 Teaching/nursing certificate
 Cấp bằng khen
 To confer a certificate of merit
 flat; even; level
 San đất cho bằng
 To level the ground; To rake the ground level
 marked by the grave accent or unmarked
 Vần bằng
 Rhymes with a grave or unmarked
 equal; same; as...as
 Nó cao bằng anh hay không?
 Is he as tall as you?
 Xe tắc xi không to bằng xe tải
 A taxi is not so big as a lorry; a taxi is not as big as a lorry
 Cô ấy có đông con bằng chị hay không?
 Does she have as many children as you?
 Tôi ăn không nhiều bằng nó, vì tôi no lắm rồi
 I don't eat as much as him, because I am full up
 Một người bằng tuổi anh ta
 A man as old as him; A man of his age
 To bằng nhau
 Equally big
 Ăn một cái bánh to bằng trái cam
 To eat a cake equal in size to an orange
 Một đồng bằng mười hào
 One dong is equal to ten hao
 Bằng chị bằng em
 To be on an equal footing with one's mates
 Khoẻ không ai bằng
 To be of unequalled strength
 Không làm cỏ thì bón phân cũng bằng thừa
 Without weeding, manuring is just lost labour
 Một người kinh nghiệm bằng ba người mới vào nghề
 An experienced worker is worth three novices
 at all costs
 Đọc bằng xong
 To finish reading at all costs
 Quyết thực hiện bằng được kế hoạch
 To be determined to fulfil the plan at all costs
 by; in; by means of; with
 Đi Matxcơva bằng máy bay
 To go to Moscow by plane
 Cắt bằng kéo
 To cut with a pair of scissors/by means of a pair of scissors
 Khoảng cách được đo bằng dặm / ki lô mét
 Distance is measured in miles/kilometres
 Tin (phát bằng ) tiếng Anh, Pháp, Hoa
 News in English, French and Chinese


Free Vietnamese-French DictionaryDownload this dictionary
bằng
bằng
  • (lit., arch.) grand oiseau (légendaire)
    • preuve; témoignage
      • Giấy_tờ làm bằng : papiers servant de preuve
    • diplôme; certificat; parchemin
      • Bằng tốt_nghiệp đại_học : diplôme de fin d'études supérieures
      • Bằng khen : diplôme de mérite; témoignage de satisfaction
    • s'appuyer sur; se baser sur; s'en tenir à
      • Bằng vào đâu mà nói : s'appuyer sur quoi pour le dire
      • Chỉ bằng vào lời_khai của bị_cáo thì không đủ : il ne suffit pas de s'en tenir aux déclarations de l'accusé
    • égal
      • Hai đại_lượng bằng nhau : deux quantités égales
    • même
      • Tôi bằng tuổi anh : j'ai le même âge que vous
    • égaler
      • Không gì bằng độc_lập tự_do : rien n'égale l'indépendance et la liberté
    • également; aussi
      • Mũ anh không đẹp bằng mũ nó : votre chapeau n'est pas aussi beau que le sien
    • plat; uni; plan; sans aspérités
      • Mảnh đất bằng : un terrain plat
      • Mặt bằng : une surface plane
    • (ling.) sans accent; avec l'accent grave
      • Âm bằng : syllabe sans accent; syllabe avec l'accent grave
    • par; en; de; avec; à raison de
      • Hành_động bằng bạo_lực : agir par la force
      • Cửa bằng gỗ : porte en bois
      • Sống bằng hai bàn_tay mình : vivre de ses propres mains
      • Mở bằng chìa_khóa : ouvrir avec une clef
      • Bằng tất cả giá nào : à n'importe quel prix, à tout prix
    • si; sinon; quant à; comme
      • Biết thì nói , bằng không thì im lặng : si tu le sais, que tu le dises, sinon, garde le silence
      • Bằng nay bốn bể không nhà (Nguyễn Du): comme maintenant, je n'ai ma demeure nulle part

    (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net



    Từ Điển Việt Nam - ItaliaDownload this dictionary
    bằng
    piatto (agg.) 
     
    in (prep.)
  • In treno : bằng xe lửa;
  • in contanti : bằng tiền mặt;
  • in aereo : bằng máy bay;
  • scritto in inglese : viết bằng tiếng Anh;
  • in oro : bằng vàng. 
  •  
    di (prep.)
  • Porta di legno : cửa bằng gỗ;
  • fatto di plastica : làm bằng chất dẻo. 
  •  
    con (prep.)
  • Scrivere con la matita : viết bằng bút chì;
  • il vino si fa con l'uva : rượu vang làm bằng nho. 
  •  
    a (prep.)
  • Scrivere a matita : viết bằng bút chì. 
  •  
    bằng, bằng cấp, văn bằng
    diploma (s.m.)
  • Diploma di laurea : bằng tốt ngiệp đại học 
  •  
    bằng, chứng chỉ, bằng cấp
    licenza (s.f.)
  • Licenza elementare : chứng chỉ tiểu học. 
  •  
    bằng, ngang
    uguale (agg.) 
     
    bằng, phẳng, bằng phẳng
    piano (agg.)
  • Geometria piana : hình học phẳng;
  • strada piana : con đường bằng phẳng. 
  •  
    bằng, qua
    per (prep.)
  • per posta : qua bưu điện. 
  •  
    bằng, sánh kịp, bì kịp
    uguagliare (v.tr.)
  • uguagliare un record : sánh kịp một kỷ lục 
  •  
    cùng, bằng, ngang hàng, ngang giá
    alla pari (loc.avv.)
  • stare alla pari con qcn. : ngang hàng với ai;
  • rivendere alla pari : bán lại ngang giá 
  •  
    giấy phép, bằng
    patente (s.f.)
  • Patente di guida : bằng lái xe 
  •  
    như thế, đến thế, đến mức, đến nỗi, bằng
    tanto (avv.)
  • Non è tanto difficile quanto sembra : điều đó không quá khó như có vẻ thế;
  • non è tanto giovane : nó không trẻ đến thế. 
  •  
    như, như thế, bằng, cũng như
    quanto (avv.)
  • Siamo ricchi quanto loro : chúng ta giàu bằng họ;
  • verrò quanto prima : tôi sẽ đến càng sớm càng tốt;
  • è quanto mai gentile : nó hết sức đáng yêu 
  •  
    qua, bằng
    via (s.f.)
  • Via Parigi : qua Pari;
  • via satellite : bằng vệ tinh;
  • per via di : vì, do bởi 
  •  
    sự bằng, sự phẳng, sự bẹt
    piattezza (s.f.)
  • la piattezza di una superficie : sự bằng phẳng của một bề mặt 
  •  
    thành, là, bằng
    fare (v.tr.)
  • Due più due fa quattro : hai với hai là bốn. 
  •  
    tình âu yếm
    tenerezza (s.f.) 

    Tđ Phật học Việt-Việt-Anh v3.0 smallDownload this dictionary
    Bằng
    1) EqualOn an equality.

    2) Diploma.

    3) Made of (làm bằng).

    4) By (bằng phương tiện).



    Từ điển Việt - AnhDownload this dictionary
    bằng

    noun

    ▪ Eagle, hero in his element

    ▪ Warrant, testimonial, evidence, proof

    lấy gì làm_bằng? : what is the warrant?

    có đủ giấy_tờ làm_bằng : There are all the necessary testimonials

    ▪ Diploma, certificate, licence

    bằng tốt_nghiệp đại_học : a university graduate's diploma

    bằng lái_xe : a driving licence

    cấp_bằng khen : to confer a certificate of merit

    adj

    ▪ Even, level

    san đất cho bằng


     
    bằng nào

    ▪ To what extent, how

    Cháu nhà anh bây_giờ lớn bằng_nào rồi? : How tall is your son?


     
    cào bằng

    ▪ Level


     
    làm bằng

    ▪ Serve as evidence