Nhân


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Nhàn
Nhàn (danh pháp hai phần: Sterna hirundo) là một loài chim thuộc họ Nhàn. Loài chim này có một phân bố quanh cực, bốn phân loài sinh sản ở các vùng ôn đới và cận Bắc Cực của châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ. Là loài di trú mạnh mẽ, chúng trú đông ở các vùng ven biển nhiệt đới và cận nhiệt đới. Bộ lông con trưởng thành sinh sản có trên lưng màu xám sáng đến, dưới có màu trắng đến xám sáng, chỏm đầu màu đen, chân màu đỏ da cam, và mỏ hẹp nhọn. Tùy thuộc vào các phân loài, các mỏ có thể chủ yếu là màu đỏ với một đầu màu đen hoặc hoàn toàn màu đen.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Nhân
Nhân có thể có các nghĩa:
  1. Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt.
    • Trong tế bào, xem nhân tế bào
    • Phần ở chính giữa cấu trúc hành tinh, ví dụ Trái Đất, xem nhân hành tinh, lõi Trái Đất,...
    • Phần giữa của một nguyên tử, xem hạt nhân nguyên tử
    • Trong khoa học máy tính, hạt nhân là phần của hệ điều hành giao diện với phần cứng, ví dụ hạt nhân Linux.
  2. Từ Hán Việt
    • Nghĩa là người: 人 (bính âm: rén), như trong nhân loại, nhân ái, nhân khẩu, nhân quyền, nhân sâm.
    • Nghĩa là lý do: 因 (bính âm: yin), như trong nguyên nhân, nhân quả
    • Nghĩa là đạo lý làm người, yêu người không lợi riêng mình: 仁 (bính âm: rén), như trong nhân đạo, nhân đức, nhân tâm, nhân cách.
    • Chỉ hai sự kiện, hành động đi liền nhau, có liên quan mật thiết với nhau, ví dụ như:nhân dịp năm mới...; nhân khi lửa tắt cơm sôi...;...
  3. Trong toán học
    • Phép toán cơ bản, theo định nghĩa đơn sơ nhất là: (Phép) nhân là (phép) cộng nhiều số hạng bằng nhau.
    • Nhân tử là một phần tử thành phần của phép toán nhân.
  4. Phát triển về số lượng từ một lượng nhỏ ban đầu, ví dụ: nhân giống, nhân vốn,...

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Nhãn
Nhãn (danh pháp hai phần: Dimocarpus longan) (chữ Hán: 龙眼/龍眼; âm Hán Việt: "long nhãn"; nghĩa là "mắt rồng" vì hạt có màu đen bóng) là loài cây nhiệt đới lâu năm thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae), có nguồn gốc miền nam Trung Quốc. Loài này còn được gọi là quế viên (桂圆) trong tiếng Trung, lengkeng trong tiếng Indonesia, mata kucing trong tiếng Mã Lai.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.
mtBab VE Edition 1.0Download this dictionary
nhàn
[nhàn]
tính từ.
 leisured; free; disengaged

 
nhân
[nhân]
 man; person
 (Khổng giáo) jen (human nature, compassion, love for all human beings)
 to multiply
 5 nhân 3 ra 15
 5 multiplied with 3 makes 15; 5 times 3 is 15
 cause
 không có nhân sao có quả
 There is no effect without cause; (nghĩa bóng) there is no smoke without fire
 (sinh học) kernel; nucleus
 dressing; stuffing
 a propos of something; on the occasion of something
 Nhân Hội nghị cấp cao lần thứ 7 các nước nói tiếng Pháp
 On the occasion of the Seventh Francophone Summit

 
nhãn
[nhãn]
 label
 Nhãn lọ thuốc ho
 The label of a cough mixture bottle
 Nhãn vở
 A copy-book label
 longan
 Longan trees are grown in a large number in northern provinces whereas few are planted in the southern part. The most famous longan comes from former Hung Yen province (now the present-day Hai Hung province). In the old days, Hung Yen longan was among the food items reserved as tributes to the kings. The fruit is as small as the tip of the thumb. Inside the thin and lightly brown skin is the transparently white pulp which covers a smaller glossy black seed. The thicker the pulp is, the juicier and the more fragrant the longan is. Longan is a kind of rich protein fruit. It is usually made one of the main ingredients to make lotus seed added Longan sweet soup which is very precious for refreshments in summer. Seedless Longan, when being dried, is called dried Longan. This is a very fine choice for connoisseurs.

 
nhăn
[nhăn]
 to rumple; to crumple; to crush; to crease; to wrinkle; to pucker
 Cẩn thận kẻo làm nhăn bộ com lê của tôi đấy!
 Be careful not to crease/wrinkle my suit!
 Vải này dễ nhăn lắm! Xin vui lòng đổi cho tôi loại vải khác
 This material crumples very easily! Please change it for another kind of material
 áo may ô chắc chắn không nhăn
 Singlets are surely crease-resistant/non-iron
 Mặt cô ấy bỗng nhăn lại và cô ấy khóc oà lên
 Her face puckered suddenly and she burst out crying
 xem nhăn nhó
 Muốn gì thì cứ nói, chứ đừng nhăn!
 Say what you want and don't pull a wry face!


Free Vietnamese-French DictionaryDownload this dictionary
nhàn
nhàn
  • (zool.) sterne
    • qui dispose de beaucoup de loisir

      (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


       
      nhân
      nhân
      • amande
        • Nhân quả mơ : amande de l'abricot
      • farce; garniture
        • Nhân bánh : garniture de gâteau
      • noyau
        • Nhân tế bào : (sinh vật học, sinh lý học) noyau d'une cellule
        • Nhân quả đất : (địa lý, địa chất) noyau terrestre
        • Nhân cánh xám : (giải phẩu học) noyau de l'aile grise
        • Tập hợp những người tích cực nhất để làm nhân cho phong trào thi đua : grouper les éléments les plus actifs pour former le noyau du mouvement d'émulation
      • humanité; amour du prochain
        • Cử chỉ có nhân : geste d'humanité
      • cause
        • Nhân và quả : cause et effet
      • (rare) gens
        • Nhân bảo như thần bảo : (tục ngữ) quand les gens le disent c'est bien la voix des dieux
      • à l'occasion de; profitant de
        • Nhân ngày quốc khánh về thăm thủ đô : visiter la capitale à l'occasion de la fête nationale
        • Nhân lúc rãnh rỗi : profitant d'un moment de loisir
      • multiplier
        • phép nhân : (toán học) multiplication

      (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


       
      nhãn
      nhãn
      • marque; étiquette; vignette; label
        • Nhãn chế_tạo : marque de fabrique
        • Nhãn trình tòa : marque déposée
        • Nhãn bảo_đảm : label (étiquette) de garantie
        • Nhãn hộp xì-gà : vignette d'une boîte de cigares
        • máy dán nhãn chai : étiqueteuse
        • máy đóng nhãn : marqueuse: (thực vật học) longanier; longane
        • nhãn lồng : longane protégée sur pied contre les oiseaux par une cage en bambou (et de ce fait atteignant une complète mâturité et possèdant un arille épais et très sucré): (nghĩa rộng) longane à arille épais et sucré;
        • nhãn nước : longane à arille très juteux mais fade
        • nhãn trơ : longane à arille trop mince

      (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


       
      nhăn
      nhăn
      • xem nhăn_răng
        • être ridé; avoir des rides; avoir des plis
          • Da nhăn : peau qui est ridée
        • plisser; froncer
          • Nhăn trán : plisser son font
          • nhăn mày : froncer les sourcils
        • grigner
          • Vải nhăn : étoffe qui grigne
        • être renfrogné; se renfrogner
          • Mặt nhăn : visage renfrogné
          • mặt nhăn như bị : air rechigné: xem sống_nhăn

        (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net



        Từ Điển Việt Nam - ItaliaDownload this dictionary
        nhân
        moltiplicare (v.tr.)
      • Moltiplicare sette per nove : nhân bảy với chín. 
      •  
        cau, nhăn, nhíu
        aggrottare (v.tr.)
      • Aggrottare le sopracciglia : cau mày 
      •  
        chịu, nhận
        prendere (v.tr.)
      • Prendersi la responsabilità : nhận trách nhiệm. 
      •  
        nhân, tế bào
        nucleo (s.m.) 
         
        nhãn, nhãn hiệu
        marchio (s.m.)
      • Marchio di fabbrica : nhãn chế tạo;
      • marchio registrato : nhãn hiệu 
      •  
        marca (s.f.)
      • Marca di sigarette : nhãn hiệu thuốc lá;
      • prodotti di marca : hàng hoá thượng hạng. 
      •  
        etichetta (s.f.) 
         
        nhăn (da)
        raggrinzarsi (v.pronom.intr.) 
         
        nhăn, nhăn nheo
        rugoso (agg.) 
         
        grinzoso (agg.) 
         
        nhận (một lá đơn)
        accogliere (v.tr.) 
         
        nhận, chấp nhận
        accettare (v.tr.)
      • Accettare un invito : nhận lời mời;
      • accettare bustarelle : ăn tiền (hối lộ.) 
      •  
        nhận, thu, lĩnh
        ricevere (v.tr.)
      • Ricevere una lettera : nhận thư. 
      •  
        nhận, đồng ý là
        convenire (v.intr.)
      • Ne convengo : tôi đồng ý (về điều đó.);
      • convenire con qcn. su/in qcs. : đồng ý với ai về điều gì. 
      •  
        nhẵn
        levigato (agg.) 
         
        nhẵn, trơn, mướt, lặng
        liscio (agg.)
      • Pietra liscia : đá nhẵn;
      • pelle liscia : da nhẵn;
      • capelli lisci : tóc mượt. 
      •  
        phiếu, thẻ, nhãn
        cartellino (s.m.)
      • Cartellino dei prezzi : thẻ ghi giá;
      • cartellino segnaletico : phiếu nhận dạng;
      • timbrare il cartellino : đóng dấu giờ đến làm, đóng dấu giờ về. 
      •  
        sự chấp nhận, sự nhận
        accoglimento (s.m.) 
         
        sự nhận
        ricezione (s.f.) 
         
        ricevimento (s.m.)
      • Ricevimento di una merce : sự nhận hàng. 
      •  
        sự nhận, sự chấp nhận
        accettazione (s.f.) 
         
        sự nhận, thâu người, sắp đụng tàu
        ingaggiamento (s.m.) 
         
        tính lương thiện, tính thật thà, tính trung thực
        onestà (s.f.inv.) 
         
        vui lòng nhận, nhận
        gradire (v.tr.)
      • Gradire un regalo : vui lòng nhận một món quà;
      • gradisca distinti saluti : xin ngài nhận lời chào trân trọng. 
      •  
        xếp nếp, nhăn (trán)
        increspare (v.tr.) 

        Tđ Phật học Việt-Việt-Anh v3.0 smallDownload this dictionary
        Nhan
        Dung nhanCounternanceAppearance.


         
        Nhàn
        Idle.


         
        Nhân
        Hetu (skt): Nguyên nhânCauseReasonNguyên nhân hay cái đi ở trước; điều kiện, lý do, nguyên lý.Cause, antecedent, condition; reason, principle.

        Nhân từ: Kindness.

        Manusya (skt)ManChúng sanh con người có suy tưởng trong dục giới, những nghiệp trong quá khứ ảnh hưởng đến hoàn cảnh hiện tại. Con người chiếm một vị trí rất quan trọng trong vũ trụ của Phật giáo, vì con người có quyền năng quyết định cho chính họ. Đời sống con người là sự hỗn hợp của hạnh phúc và đắng cay. Theo Đức Phật, con người có thể quyết định dành cuộc đời cho những mục tiêu ích kỷ, bất thiện, một hiện hữu suông rỗng, hay quyết định dành đời mình cho việc thực hiện các việc thiện làm cho người khác được hạnh phúc. Trong nhiều trường hợp, con người cũng có thể có những quyết định sinh động để uốn nắn đời mình theo cách nầy hay cách khác; con người có cơ hội nghĩ đến đạo và giáo lý của Ngài hầu hết là nhằm cho con người, vì con người có khả năng hiểu biết, thực hành và đi đến chứng ngộ giáo lý. Chính con người, nếu muốn, họ có thể chứng nghiệm giác ngộ tối thượng và trở thành Phật, đây là hạnh phúc lớn không phải chỉ chứng đắc sự an tịnh và giải thoát cho mình, mà còn khai thị đạo cho nhiều người khác do lòng từ biThe sentient thinking being in the desire realm, whose past deeds affect his present condition. Man occupies a very important place in the Buddhist cosmos because he has the power of decision. Human life is a mixture of the happy with a good dash of the bitter. According to the Buddha, a man can decide to devote himself to selfish, unskilful ends, a mere existence, or to give purpose to his life by the practice of skilful deeds which will make others and himself happy. Still, in many cases, man can make the vital decision to shape his life in this way or that; a man can think about the Way, and it was to man that the Buddha gave most of his important teachings, for men could understand, practice and realize the Way. It is man who can experience, if he wishes, Enlightenment and become as the Buddha and the Arahants, this is the greatest blessing, for not only the secure tranquillity of one person’s salvation is gained but out of compassion the Way is shown in many others.

        Cơ hội được tái sanh làm con người rất ư là hãn hữu, chính vì thế mà Đức Phật dạy: "Được sinh ra làm người là điều vô cùng quý báu, một cơ hội lớn lao không nên để uổng phí. Giả tỷ có một người ném vào đại dương một mảnh ván, trên mảnh ván có một lỗ hỏng, mảnh ván trôi dạt do nhiều luồng gió và nhiều dòng nước xô đẩy trên đại dương. Trong đại dương có một con rùa chột mắt, một trăm năm mới ngoi lên mặt biển một lần để thở. Dù cho mất cả một đại kiếp, con rùa cũng khó mà trồi lên mặt nước và chui vào lỗ hỏng của mảnh ván ấy. Cũng thế, nếu một khi người ta đã bị đọa xuống ba cảnh giới đầy thống khổ hay hạ tam đồ, thì việc được tái sanh làm người cũng thật là hiếm hoi".The opportunity to be reborn as a human being is so rare; thus the Buddha taught: "Supposing a man threw into the ocean a piece of wood with a hole in it and it was then blown about by the various winds and currents over the waters. In the ocean lived a one-eyed turtle which had to surface once in a hundred years to breathe. Even in one Great Aeon it would be most unlikely in surfacing, to put its head into the hole in that piece of wood. Such is the rarity of gaining birth among human beings if once one has sunk into the three woeful levels or three lower realms".


         
        Nhãn
        Caksuh (skt)The eye Caksus in Sanskrit/Pali-Vietnamese Section.


         
        Nhăn
        WrinkledCreasy.