Sri Lanka


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hòa Dân chủ Xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong ngôn ngữ Sri Lanka, இலங்கை trong tiếng Tamil; hay Tích Lan Dân chủ Chủ nghĩa xả hội Cộng hòa quốc, từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 31 kilômét (18½ dặm) ngoài khơi bờ biển phía nam Ấn Độ. Nước này thường được gọi là Hòn ngọc Ấn Độ Dương. Dân số Sri Lanka hơn 20 triệu người.

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.