năm


Wikipedia tiếng Việt – Bách khoa toàn thư miễn phíDownload this dictionary
Nam
Trong tiếng Việt, Nam hay nam là từ để chỉ:
  • Nam giới: giới tính đực của con người, ngược lại với "nữ" là giới tính cái (nữ giới)
  • tước vị thấp nhất của tầng lớp quý tộc phong kiến: Nam tước
  • phương hướng: Hướng Nam
  • nói tắt của miền Nam
  • huyện thuộc địa cấp thị, tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc: Nam huyện
  • các quận (khu) mang tên Nam, xem Nam (quận).

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...

 
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời. Thông thường, một năm có 365 ngày, trừ những năm nhuận có 366 ngày.(Đây là năm nhuận dương lịch), năm nhuận âm lịch là 1 năm có đến 13 tháng, trong đó có 1 tháng lặp lại liên tiếp 2 lần, cứ mỗi 4 năm có 1 năm nhuận

Để biết thêm thông tin, hãy vào trang Wikipedia.org...


© Bài báo này sử dụng tư liệu từ Wikipedia® và được cấp phép theo Giấy phép Tài liệu Tự do GNU và theoGiấy phép Creative Commons Attribution-ShareAlike.