stałe
štale
stabling
Free for individual usage/Besplatan za osobnu uporabu
घिसा-पिटा
[
ghisā-piṭā
||
ghisa-pita
]
► (ADJ,DES,QUAL,CH-GisA,AdjA)
stale
घोड़ों का मूत्र करना
[
ghoṛoṁ kā mūtra karanā
||
ghodon ka mootra karana
]
► (V,link,CJNCT,N-V,VINT,VOA,VOA-ACT,TMP,Va)
stale
ढोरों का मूत्र करना
[
ḍhoroṁ kā mūtra karanā
||
dhoron ka mootra karana
]
► (V,link,CJNCT,N-V,VINT,VOA,VOA-ACT,TMP,Va)
stale
नीरस
[
nīrasa
||
niras
]
► (ADJ,DES,QUAL,TTSM)
stale
पुराना
[
purānā
||
purana
]
► (ADJ,DES,QUAL,AdjA)
stale
बद्बूदार
[
badbūdāra
||
badboodaar
]
► (ADJ,DES,SMEL,VDSH)
stale
बासी
[
bāsī
||
baasi
]
► (ADJ,DES,QUAL)
stale
stale
stale /steil/- tính từ
- cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...)
- cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...)
- stale news: tin cũ rích
- stale joke: câu nói đùa nhạt nhẽo
- luyện tập quá sức (vận động viên)
- mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá)
- (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến)
- ngoại động từ
- làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng
- làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo
- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực
- nội động từ
- cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng
- thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa)
- nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật)
- danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật)
(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
štale
stabling
stale
[steil] ◊ tính từ ▪ cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...) ◦ stale bread : bánh mì cũ ▪ cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...) ◦ stale news : tin cũ rích ◦ stale joke : câu nói đùa nhạt nhẽo ▪ luyện tập quá sức (vận động viên) ▪ mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá) ▪ (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến) ◊ ngoại động từ ▪ làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng ▪ làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo ▪ (pháp lý) làm cho mất hiệu lực ◊ nội động từ ▪ cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng ▪ thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa) ▪ (pháp lý) mất hiệu lực ◊ nội động từ ▪ (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật) ◊ danh từ ▪ (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật) |